Hôm nay, Thứ năm ngày 21/11/2024,

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

Stt Danh mục TTHC của đơn vị cấp huyện Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) Tổng số Mã số TTHC DVC một phần DVC toàn trình
I Lĩnh vực đất đai  

13

  2 1
1 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.002978.H42    
2 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 21/8/2023   1.002969.H42    
3 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.002335.H42    
4 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.002314.H42    
5 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.002291.H42    
6 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   2.000379.H42    
7 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.003836.H42    
8 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020   2.000395.H42    
9 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   2.001234.H42 808/QĐ-UBND  
10 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020   2.000381.H42    
11 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020   1.000798.H42    
12 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.000755.H42    
13 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 29/12/2023   1.003572.H42     
II  Lĩnh vực Môi trường   5   1 2
1 Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020   1.005742.H42   808/QĐ-UBND
2 Cấp giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
3 Cấp đổi giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022       808/QĐ-UBND
4 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022     808/QĐ-UBND  
5 Cấp lại  giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
III Lĩnh vực Biển và hải đảo   5   3 2
1 Công nhận khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009482.H42 808/QĐ-UBND  
2 Giao khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009483.H42 808/QĐ-UBND  
3 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009484.H42   808/QĐ-UBND
4 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009486.H42   808/QĐ-UBND
5 Trả lại khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009485.H42 808/QĐ-UBND  
IV Lĩnh vực Tài nguyên nước          
1 Đăng ký khai thác nước dưới đất Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 12/3/2023   1.001662.H42    
2 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 21/8/2023   1.001645.H42    
  Tổng   23   6 5

 

Quản lý văn bản

Một cửa điện tử

Độ ẩm:

Gió:

Bình chọn

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Thống kê truy cập

810974

Trực tuyến : 134

Hôm nay : 947

Hôm qua : 683